Xe tải nhẹ 990kg Jac X990 - 4A1-68C43
Bảng giá xe tải jac x5-x125 như sau:
- Giá xe tải jac x5 990kg máy xăng / Thùng lửng : 268.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 990kg máy xăng / Thùng mui bạt : 273.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 990kg máy xăng / thùng kín : 278.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 1.25 tấn máy dầu / thùng lửng : 297.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 1.25 tấn máy dầu / thùng mui bạt : 302.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 1.25 tấn máy dầu thùng mui kín : 307.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
Các XE TẢI JAC khác

Xe tải nhẹ Jac X125 990KG/1T25

Xe Tải 6t5 Jac Thùng Dài 5m2

Xe Tải Jac L500 Tải Trọng 4,9 Tấn Thùng 4,2m

Xe Tải Nhẹ 990kg Jac HFC1025K1

Xe tải nhẹ Jac HFC1183K1 - 7,25 Tấn

Xe tải nhẹ Jac X150 1.5 Tấn EURO 4

Xe tải nhẹ Jac HFC1061K3 - 4.99 Tấn

Xe tải nhẹ Jac HFC1083K - 6.4 Tấn

Xe Tải 5 Chân Jac K5 Tải 22 Tấn Thùng Dài 9m4

Xe tải nhẹ Jac HFC1048K - 5 Tấn

Xe tải nhẹ Jac HFC1042K2 - 2.35 Tấn

Xe Tải 1t99 Jac N200 ISUZU Thùng Bạt

Xe tải nhẹ Jac HFC1383K – 9.1 Tấn

Xe tải nhẹ Jac 990kg X99

Xe Tải JAC L250 Máy ISUZU Thùng 4m4

Xe Tải 18 tấn JAC 4 Chân K5 Thùng Dai 9m4
Chi tiết
Xe tải JAC Vũ Hùng xin giới thiệu đến Quý Khách hàng xe tải JAC X5 990Kg là dòng xe tải hẹ chất lượng cao theo tiêu chuẩn Quốc tế được nhập khẩu trực tiếp và lắp ráp tại nhà máy JAC Việt Nam. JAC X125 được lắp ráp với tải trọng 1t25 thùng dài 3.2m có thể chở đa dạng loại hàng hóa, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, giá cả cạnh tranh giúp việc thu hồi vốn rất nhanh, phù hợp với đa số người tiêu dùng. JAC X125 thực sự là một chiếc xe tải chất lượng đúng nghĩa
Xe Tải Jac 1T25 thùng bạt trọng lượng bản thân: 1870 Kg, Tải trọng cho phép chở: 1250 Kg, Số người cho phép chở: 2 Người, Trọng lượng toàn bộ: 3250 Kg. Kích thước xe (D x R x C): 5.335 x 1.750 x 2.430 mm. Kích thước lòng thùng hàng: 3.200 x 1.610 x 1200/1550 mm. Khoảng cách trục: 2600 mm.
Xe tải JAC X5 được trang bị động cơ 4A1 – 68C43 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với dung tích xi lanh là 1809cc sản sinh công suất cực đại 50kW/3.200 vòng/phút – Momen xoắn cực đại 170Nm/1.800 – 2.200 vòng/phút. Động cơ xe tải JAC X125 1t25 được kết hợp với hộp số 6 cấp đồng bộ giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ trong điều kiện tải nặng.
Nội thất xe tải JAC X5 – 1t25 được thiết kế mang phong cách xe du lịch. Với rất nhiều trang bị tiện ích hiện đại như: khóa điều khiển trung tâm, gương chỉnh điện, kính chỉnh điện, hệ thống giải trí âm thanh hiện đại, tự động chốt cửa khi xe di chuyền,…giúp tài xế có những trải nghiệm tuyệt vời như đang vận hành một chiếc xe hơi.
Cabin kiểu dáng sang trọng, được sơn tĩnh điện chống gỉ sét trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản. Nóc Cabin cao giúp tầm nhìn quan sát được tốt hơn.
Để tăng độ an toàn cho lái xe Cabin xe tải nhẹ JAC X5 được trang bị thêm Thanh giằng độ cứng cao, xung quang mặt bên của Cabin cũng được tăng cường thép cường lực chữ A. Ngoài ra Cabin xe tải JAC X125 1t25 được thiết kế lồi, khi phát sinh va chạm ben trong cabin có khoảng hấp thụ năng lượng 10cm làm giảm xung đột đối với lực va chạm xe bảo đảm an toàn cho lái xe.
Hệ thống Chassis của xe tải JAC X125 1t25 được dập nguyên khối bằng máy dập 6.000 tấn của tập đoàn JAC. Ngoài ra tổng thành khung xe hàn đinh tán, các bộ phận quan trọng gia tăng thêm tấm gia cố, đảm bảo độ cứng của khung xe chống uốn cong chống vặn.
Một vài thông số cơ bản của xe tải jac x5 990Kg tấn:
+ Trọng lượng không tải (kg): 1.759.
+ Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg 3.040.
+ Tải trọng xe (kg): 990kg / 1.25 tấn
+ Kích thước lọt lòng thùng DxRxC (mm) 3.110 x 1.620 x 350 (kích thước sẽ thay đổi vào mỗi kiểu thùng khác nhau).
+ Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 5.175×1.740×1.970.
+ Số chỗ ngồi: 03 người.
+ Kiểu động cơ: có máy xăng , có máy dầu.
+ Nhận đóng các loại thùng theo nhu cầu của khách hàng:
- Xe tải jac x5 990kg/1,25 thùng kín , thùng kín comboxit.
- Xe tải jac X5 980kg/1.25 thùng mui bạt.
- Xe tải jac X5 990kg/1t25 thùng lửng.
===========================
Kính thưa quý khách hàng dòng JAC x5 chia làm 2 phiên bản:
Phiên bản thứ 1:
- Phiên bản jac x5 990kg (máy xăng) ga điện phun xăng điện tử, hộp số sàn 05 cấp (bản tiêu chuẩn cao cấp)
Phiên bản số 2:
- Phiên bản JAC x5 1t25 (1.25 tấn ) dùng động cơ Diezel là phiên bản máy dầu, số sàn 05 cấp
===========================
Bảng giá xe tải jac x5 990kg như sau:
- Giá xe tải jac x5 990kg máy xăng / Thùng lửng : 268.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 990kg máy xăng / Thùng mui bạt : 273.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 990kg máy xăng / thùng kín : 278.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 1.25 tấn máy dầu / thùng lửng : 297.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 1.25 tấn máy dầu / thùng mui bạt : 302.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
- Giá xe tải jac x5 1.25 tấn máy dầu thùng mui kín : 307.000.000 VNĐ (Giá tham khảo)
===========================
Công ty chúng tôi có bán xe tải JAC X125 –X5 – X99 –X990 trả góp qua ngân hàng:
Đối với khách hàng mua xe jac x125 đứng tên cá nhân : Hồ sơ bao gồm
- Chứng minh nhân dân chủ xe [có vợ] + CMND của vợ
- Giấy đăng ký kết hôn [Nếu có]
- Sổ hộ khẩu
- Giấy chứng nhận độc thân [Nếu chưa kết hôn].
Đối với khách hàng doanh nghiệp mua xe tải jac x125: Hồ sơ bao gồm
- Đăng ký kinh doanh phải trên 6 tháng trở lên.
- Giấy phép kinh doanh ( bản sao y công chứng )
- Bảng báo cáo thuế (6 tháng gần nhất ).
- Bảng báo cáo tài chính (6 tháng gần nhất).
========================
Khi quý khách hàng đưa ra quyết định mua xe tai jac x125 => Quý khách sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi:
- Chất lượng xe tốt – Giá thành hợp lý – Đội ngủ nhân viên phục vụ chuyên nghiệp-Nhiệt tình – Vui vẻ.
- Dịch vụ bảo dưỡng – Bảo hàng có trình độ chuyên môn cao.
- Phụ tùng luôn luôn có sẵn khi khách hàng cần.
- Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản-Nhanh chóng.
- Xe có sẵn giao ngay , khi quý khách thanh toán tiền đầy đủ
- Đặt biệt khách hàng khi mua xe tai jac x125 ở khu vực Hồ Chí Minh (Sài Gòn) , Bình Dương , Đồng Nai , Long An được hỗ trợ giao xe tới tận nhà.
Thông số kỹ thuật xe Jac X125 1T25:
TÊN XE |
JAC X125 |
TẢI TRỌNG |
1250KG |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu |
4A1-68C43 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
50/3200 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
170/1800-2200 |
Dung tích xi lanh (cc) |
1809 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC |
|
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô,dẫn động thủy lực |
Hộp số |
MT78 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi,Cơ khí, trợ lực điện |
Hệ thống phanh |
Tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước/sau |
6.00 – 13 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể [DxRxC] (mm) |
5335 x 1750 x 2430 |
Kích thước lòng thùng [DxRxC] (mm) |
3200 x 1610 x 1550 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2600 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1360 / 1180 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Tổng trọng (Kg) |
3250 |
Tự trọng (Kg) |
1870 |
Trọng lượng phân bổ cầu trước/sau |
1230/2020 |
Số chỗ ngồi (Kg) |
2 |
ĐẶC TÍNH |
|
Tốc độ tối đa (Km/h) |
88 |
Khả năng vượt dốc (%) |
35.5 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
5.56 |
Thùng nhiên liệu (Lít) |
45 |
Bình điện (V-Ah) |
01 x 12V – 90Ah |
Thời hạn bảo hành |
3 năm/100,000km |